Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thạnh - Xã Phổ Thạnh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thạnh - Xã Phổ Thạnh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 25/3/1987, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Trà Xuân - Thị trấn Trà Xuân - Huyện Trà Bồng - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 3/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 10/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Mộ Đức - Xã Đức Tân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 19/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Luyện Kim, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Trung - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LẠI CƯỜNG, nguyên quán Ninh Trung - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1918, hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LẠI DƯ, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 7/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán TT Phú Lộc - Thứa Thiên Huế
Liệt sĩ Lại Nghị, nguyên quán TT Phú Lộc - Thứa Thiên Huế, sinh 1956, hi sinh 19/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh