Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đăng Phước, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 13/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phước, nguyên quán Bến Tre, sinh 1938, hi sinh 02/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Xuân - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phước, nguyên quán Hoằng Xuân - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1910, hi sinh 10/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình đại - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phước, nguyên quán Bình đại - Bến Tre, sinh 1947, hi sinh 09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Tân 2 - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Hửu Phước, nguyên quán Gia Tân 2 - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 11/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phước, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quãng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phước, nguyên quán Quãng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phước, nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phước, nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phước, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 12/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị