Nguyên quán Thanh Giang - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Mai Văn Tới, nguyên quán Thanh Giang - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 10/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Tống, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Trường - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Trắc, nguyên quán Nga Trường - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 16/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Trí, nguyên quán Trung - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1957, hi sinh 26/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Gấp - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Trị, nguyên quán Nga Gấp - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 19/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Triều, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 01/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Triều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 18/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Trường, nguyên quán Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 13/07/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Hà - Cao Bằng
Liệt sĩ Mai Văn Trưởng, nguyên quán Quảng Hà - Cao Bằng hi sinh 3/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Tú, nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 30/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang