Nguyên quán Hồng Định - Quảng Uyên - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Công Trường, nguyên quán Hồng Định - Quảng Uyên - Cao Lạng, sinh 1941, hi sinh 13/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nà Cường - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Quốc Trường, nguyên quán Nà Cường - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Lộc - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nông Hùng Tùng, nguyên quán Đức Lộc - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn An - Quãng Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Tuyên, nguyên quán Văn An - Quãng Hòa - Cao Bằng, sinh 1948, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Lai Châu
Liệt sĩ Nông Văn Vàng, nguyên quán Lai Châu hi sinh 21/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Long - An Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Việt, nguyên quán Đức Long - An Hoà - Cao Lạng, sinh 1941, hi sinh 7/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bản Phàn - Cốc Đản - Ngân Sơn - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Văn Vụ, nguyên quán Bản Phàn - Cốc Đản - Ngân Sơn - Bắc Thái hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Ưng - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nông Quốc Xìn, nguyên quán Phúc Ưng - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1940, hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Châu
Liệt sĩ Nông Tấn Xương, nguyên quán Lai Châu hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Chung - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nông Văn Y, nguyên quán Nam Chung - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị