Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phú Phúc, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Phú Quang, nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Mỹ Tây - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Trần Phú Quí, nguyên quán Thạnh Mỹ Tây - Châu Phú - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hiệp - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Phú Sĩ, nguyên quán Tân Hiệp - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 12/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Phú Soạn, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Phú Soạn, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 11/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Tận - Định Hoà - Bắc Kạn
Liệt sĩ Đinh Phú Ta, nguyên quán Kim Tận - Định Hoà - Bắc Kạn, sinh 1957, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 17 - Ngô Quyền - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Phú Tài, nguyên quán Số 17 - Ngô Quyền - Hải Phòng hi sinh 19/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Bình
Liệt sĩ Bùi Phú Tế, nguyên quán Vĩnh Bình hi sinh 21/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh