Nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Trần hữu Cường, nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Thành - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Cường, nguyên quán Nhân Thành - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 14/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Hữu Cường, nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Khắc Cường, nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 15/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Kiên Cường, nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 2/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mỹ - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Mạnh Cường, nguyên quán Yên Mỹ - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 07/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Trần Mạnh Cường, nguyên quán Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 26/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Cường, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 16/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bảo Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Cường, nguyên quán Bảo Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 04/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Phú Cường, nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1942, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh