Nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tác, nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 10/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tắc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Trung Việt - yên Mỹ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tác, nguyên quán Trung Việt - yên Mỹ - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Thuận - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tác, nguyên quán Long Thuận - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 11/08/2008, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Tác, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Tắc, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1935, hi sinh 22/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên định - Thùng thiến Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tắc Nga, nguyên quán Yên định - Thùng thiến Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 03/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Văn - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tác Xôi, nguyên quán Đông Văn - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 19/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tấc, nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1937, hi sinh 18/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tác, nguyên quán Tiên Sơn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh