Nguyên quán Khá Cứu - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Trung Trực, nguyên quán Khá Cứu - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Hà Văn Trực, nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 03/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quốc Thiện - Bình Long - Cửu Long
Liệt sĩ Huỳnh Văn Trực, nguyên quán Quốc Thiện - Bình Long - Cửu Long hi sinh 19/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Nguyên - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Quang Trực, nguyên quán Thanh Nguyên - Thanh Liêm - Hà Nam hi sinh 08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quốc Thiện - Bình Long - Cửu Long
Liệt sĩ Huỳnh Văn Trực, nguyên quán Quốc Thiện - Bình Long - Cửu Long hi sinh 19/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Hà Văn Trực, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1942, hi sinh 18/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phúc Trực, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 27/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lý - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Trực, nguyên quán Trung Lý - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 10/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Nam - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Quang Trực, nguyên quán Bình Nam - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1934, hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Xá - ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Trực, nguyên quán Văn Xá - ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị