Nguyên quán Minh Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ngọc, nguyên quán Minh Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1964, hi sinh 2/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Nghĩa - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ngụ, nguyên quán Yên Nghĩa - Hoài Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1942, hi sinh 10/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ngụ, nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ngượn, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1927, hi sinh 11/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ngưu, nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 03/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Đông Xuân - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nguyên, nguyên quán Xuân Sơn - Đông Xuân - Phú Khánh hi sinh 30/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Khương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nguyên, nguyên quán Thanh Khương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nguyên, nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 7/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nguyên, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 28/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nguyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị