Nguyên quán Liện Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tú, nguyên quán Liện Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 2/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Liên Hiệp - Đan Phượn - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Minh Từ, nguyên quán Liên Hiệp - Đan Phượn - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 6/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lục Mẫu - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tự, nguyên quán Lục Mẫu - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phong - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tuân, nguyên quán Tân Phong - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 17/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Sơn - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tuân, nguyên quán Đông Sơn - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 20/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vỉnh Mốc - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tuấn, nguyên quán Vỉnh Mốc - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 30/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Xuân - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tuấn, nguyên quán Vạn Xuân - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 08/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tuấn, nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 25/8/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tuấn, nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 13/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cản giác - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tuấn, nguyên quán Cản giác - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 24/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước