Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 06/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thái - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nông An Thành, nguyên quán Đông Thái - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 23/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nam - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công An, nguyên quán Thanh Nam - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1932, hi sinh 08/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Đình An, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 17 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Minh - Yên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hữu An, nguyên quán Thanh Minh - Yên Lãng - Hải Phòng, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh An, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phạm Thế An, nguyên quán Thái Bình - Yên Sơn - Tuyên Quang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Thành - TX Tuyên Quang
Liệt sĩ Phạm Thế An, nguyên quán Hưng Thành - TX Tuyên Quang, sinh 1945, hi sinh 4/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn An, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 01.02.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định