Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Tài, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 4/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú đa - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Công Tại, nguyên quán Phú đa - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Tâm, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 10/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Công Tân, nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phúc, sinh 1943, hi sinh 16/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Tấn, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phước Xuân - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Công Tánh, nguyên quán Bình Phước Xuân - Chợ Mới - An Giang hi sinh 15/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Tạo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cổ Dũng - Kim Thanh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Công Tạo, nguyên quán Cổ Dũng - Kim Thanh - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Công Tất, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 12/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán K8 - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Thái, nguyên quán K8 - Hà Tĩnh hi sinh 10/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị