Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Đình Tình, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1941, hi sinh 15 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Chí Tình, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 30/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Văn Tình, nguyên quán Nam Hà hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Lâm - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Tình, nguyên quán Hà Lâm - Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 1/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Du - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Xuân Tình, nguyên quán Văn Du - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 23/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiến Bộ - Phổ Yên
Liệt sĩ Ngô Xuân Tình, nguyên quán Tiến Bộ - Phổ Yên hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Xuân Tình, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 10/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phi Mơ - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Ninh Văn Tình, nguyên quán Phi Mơ - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 21/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hoàng - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nông Đức Tình, nguyên quán Vĩnh Hoàng - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 04/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hữu Tình, nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 26/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị