Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Cơ, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 5/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Cơ, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 5/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Trường - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Cổn, nguyên quán Yên Trường - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 10/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Tranh - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Công, nguyên quán Võ Tranh - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 3/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Hồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Công, nguyên quán Diển Hồng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Cư, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 21/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thành Công - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Cương, nguyên quán Thành Công - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 4/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Lộc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Cường, nguyên quán Hoàng Lộc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 22/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hân Sơn - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Đang, nguyên quán Hân Sơn - Hải Hậu - Nam Định hi sinh 03/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Đăng, nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị