Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thái Hợp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Lạc - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Hợp, nguyên quán Hương Lạc - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 23/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Hải - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Hợp, nguyên quán Hoà Hải - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Hợp, nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1936, hi sinh 25/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Hợp, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Hợp, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15 - 07 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trịnh Quang Hợp, nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mục Bạc - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Trịnh Quốc Hợp, nguyên quán Mục Bạc - Duy Tiên - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Yên - Gia Định
Liệt sĩ Trịnh Thị Hợp, nguyên quán Bình Yên - Gia Định hi sinh 8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước