Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hoà, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 24/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hoà, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 22/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đình Bảng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hoà, nguyên quán Đình Bảng - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bình - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hoạch, nguyên quán Yên Bình - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 11/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liệp Tiến - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hoạch, nguyên quán Liệp Tiến - Quốc Oai - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Tập - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hoạch, nguyên quán Hoàng Tập - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 20/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hoán, nguyên quán Tân Ninh, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hoàn, nguyên quán Hà Tĩnh, sinh 1937, hi sinh 11/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hoàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Ngọc
Liệt sĩ NGUYỄN HỮU HOÀNG, nguyên quán Tam Ngọc hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam