Nguyên quán Hòa Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sơn, nguyên quán Hòa Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 21/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Chung - Hoài đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sơn, nguyên quán Kim Chung - Hoài đức - Hà Sơn Bình hi sinh 4/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Lân - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hải Sơn, nguyên quán Nghĩa Lân - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 26/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sơn, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/9/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hoài Sơn, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 07/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Sơn, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1925, hi sinh 16/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sơn, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1973, hi sinh 3/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiến Nam - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Sơn, nguyên quán Hiến Nam - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 5/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước