Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Đễ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 11/5/1959, hiện đang yên nghỉ tại Tràng An - Xã Tràng An - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 19/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Châu - Xã Thanh Châu - Thành phố Phủ Lý - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 28/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Liêm Phong - Xã Liêm Phong - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 22/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Đọi Sơn - Xã Đọi Sơn - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Văn Lý - Xã Văn Lý - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Mạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Phong - Xã Tiền Phong - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Quyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Bình - Xã Thanh Bình - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Phong - Xã Thanh Phong - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 13/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ Thọ - Xã Mỹ Thọ - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Vân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội