Nguyên quán Quỳnh Lưu - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Viện, nguyên quán Quỳnh Lưu - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1956, hi sinh 14/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngọc Vừng - Cẫm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Vừng, nguyên quán Ngọc Vừng - Cẫm Phả - Quảng Ninh, sinh 1940, hi sinh 21/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Vỹ, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Xiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bắc - Thạch hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Xuân, nguyên quán Thạch Bắc - Thạch hà - Hà Tĩnh, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Long - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Xuân, nguyên quán Nam Long - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 07/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Hóa - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Xuân, nguyên quán Đồng Hóa - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 15/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Xuyên, nguyên quán Thái Bình, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Phú Giáo - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Xuyên, nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên vĩ - Hoà Tiên - Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Minh, nguyên quán Yên vĩ - Hoà Tiên - Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1954, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh