Nguyên quán Thành Công - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Phúc, nguyên quán Thành Công - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 4/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phúc, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Dương - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phúc, nguyên quán Khánh Dương - Tam Điệp - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 02/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Tâm - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phúc, nguyên quán Yên Tâm - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phúc, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 1/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phúc, nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phúc, nguyên quán Hồng Thái - Việt Yên - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tịnh Hóa - Sơn Tịnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phúc, nguyên quán Tịnh Hóa - Sơn Tịnh hi sinh 1/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Hàn - Hải Dương - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Viết Phúc, nguyên quán Bình Hàn - Hải Dương - Hải Hưng hi sinh 8/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị