Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Ninh Thành - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Ninh Thành - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 05 - 03 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 30/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1956, hi sinh 24/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Điền - Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán An Điền - Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1952, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn Thị Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Thuận - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Minh Thuận - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 15/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An