Nguyên quán Hàm Sơn - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Luyện, nguyên quán Hàm Sơn - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 10/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Luyện, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 14/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quang Mặc, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 29/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Máy, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 15/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân La - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Quang Miên, nguyên quán Nhân La - Kim Động - Hưng Yên hi sinh 1/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Ninh - Chấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Quang Minh, nguyên quán Hợp Ninh - Chấn Yên - Yên Bái hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Minh, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Trường - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Minh, nguyên quán Tân Trường - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thủ Đức - Gia Định - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Minh, nguyên quán Thủ Đức - Gia Định - Hồ Chí Minh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai