Nguyên quán Mỹ Lược - Trường Chinh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Ngọc, nguyên quán Mỹ Lược - Trường Chinh - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Phán, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hòa - Thủ Đức - Gia Định - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Sang, nguyên quán Đông Hòa - Thủ Đức - Gia Định - Hồ Chí Minh, sinh 1932, hi sinh 08/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Số nhà 4 - Kim Liên - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Sơn, nguyên quán Số nhà 4 - Kim Liên - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Thắng, nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 21/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Thịnh, nguyên quán Bắc Giang hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Trác, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 29/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Tráng, nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1935, hi sinh 05/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Tuyên, nguyên quán Hà Nội hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Vĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh