Nguyên quán Khối 1 - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thành, nguyên quán Khối 1 - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 11/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thành, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 2/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Lộc - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thành, nguyên quán Phước Lộc - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 18/2/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Mỗ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thành, nguyên quán Đại Mỗ - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Viên Nội - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thế Thành, nguyên quán Viên Nội - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1964, hi sinh 01/08/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Mạch - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thành, nguyên quán Đại Mạch - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 8/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thành, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thành, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đa Phước - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Trang Thành, nguyên quán Đa Phước - Phú Châu - An Giang hi sinh 16/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang