Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thành Hưng, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Minh Bảo - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Thành Hưng, nguyên quán Minh Bảo - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn - Yên Bái hi sinh 16/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Khánh, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Khương, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 23/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trực Thành - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Kiểm, nguyên quán Trực Thành - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 1/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Dân - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Kiệm, nguyên quán Bình Dân - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 10/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Kiệt, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 12/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thành Kim, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 06/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Kim, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1965, hi sinh 1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạng Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thành Lâm, nguyên quán Lạng Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị