Nguyên quán Diễn Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thân, nguyên quán Diễn Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 30/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thận, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Hiệp - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thắng, nguyên quán Phước Hiệp - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1940, hi sinh 11/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Trụ - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thắng, nguyên quán Tân Trụ - Long An, sinh 1947, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thanh, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thanh, nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 13/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Thiện - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thanh, nguyên quán Mỹ Thiện - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 19/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Trì - Hà Cầu - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thanh, nguyên quán Hà Trì - Hà Cầu - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 01/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thanh, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 28/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh