Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thanh, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 15/11/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Cường - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thanh, nguyên quán Đông Cường - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1933, hi sinh 4/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Dậu Dương - Tam Long - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thanh, nguyên quán Dậu Dương - Tam Long - Vĩnh Phúc, sinh 1960, hi sinh 21/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Phú - Tam Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thanh, nguyên quán Đại Phú - Tam Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1944, hi sinh 13/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đa Kia - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thanh, nguyên quán Đa Kia - Phước Long - Sông Bé, sinh 1954, hi sinh 20/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chi Bắc - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thanh, nguyên quán Chi Bắc - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 4/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Thành Bắc - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thanh, nguyên quán Châu Thành Bắc - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1920, hi sinh 12/9/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thanh, nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 04/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm định Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thanh, nguyên quán Cẩm định Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 183 Trại Chiếu - Tiểu khu 5 - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thanh, nguyên quán 183 Trại Chiếu - Tiểu khu 5 - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 18 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị