Nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ VŨ LÊ THIỆN, nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1927, hi sinh 15/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quyết Tiến - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Quang Thiện, nguyên quán Quyết Tiến - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thái - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Thiện Bảo, nguyên quán Vĩnh Thái - Nha Trang - Khánh Hòa hi sinh 1/7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Mỹ Tho - Phù Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Trần Thiện Chí, nguyên quán Mỹ Tho - Phù Mỹ - Bình Định hi sinh 15/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thiện Đệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thiện Hùng, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 24/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải An - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Thiện Lâm, nguyên quán Hải An - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 7/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Thiện Lăng, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tiền Phong - Thư tú - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Thiện Loạn, nguyên quán Tiền Phong - Thư tú - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Giao - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thiện Lương, nguyên quán Thiệu Giao - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 28/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị