Nguyên quán Nam Thái - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Trung, nguyên quán Nam Thái - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lộc - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tư, nguyên quán Đông Lộc - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 11/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tư, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 6/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phong - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tứ, nguyên quán Yên Phong - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Từa, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 27/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tuất, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 25/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tuyên, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 16/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tuyến, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 25/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tuyển, nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 01/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tuyển, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị