Nguyên quán Tân Hương - Thành Hưng - Đồng Tháp
Liệt sĩ Võ Văn Phi, nguyên quán Tân Hương - Thành Hưng - Đồng Tháp hi sinh 22/04/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Bá Phi, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 21101, hi sinh 6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Phi, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 10/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Phi, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 11/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đôi
Liệt sĩ Hồ Phi Phồn, nguyên quán Quỳnh Đôi hi sinh 18/2/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Tảo - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Phi Văn Phú, nguyên quán Ngọc Tảo - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Võ Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Phi Phụng, nguyên quán Võ Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình hi sinh 27/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Phi Phụng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phủ Diễn - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phi Văn Quý, nguyên quán Phủ Diễn - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 19/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỵ Liên - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phi Văn Sế, nguyên quán Thuỵ Liên - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị