Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quang Thành - Tùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Khanh, nguyên quán Quang Thành - Tùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1949, hi sinh 26/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán TL - Củ Chi - Tp Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phạm Văn Khanh, nguyên quán TL - Củ Chi - Tp Hồ Chí Minh, sinh 1950, hi sinh 18/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Khanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Khanh, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Phùng Thế Khanh, nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Long - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Quách Thanh Khanh, nguyên quán Mỹ Long - Long Xuyên - An Giang hi sinh 07/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Khanh, nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 24/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chung Khúc - Trùng Khánh - Quảng Ninh
Liệt sĩ Tôn Văn Khanh, nguyên quán Chung Khúc - Trùng Khánh - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 18 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Hà - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Công Khanh, nguyên quán Ngọc Hà - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị