Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Hải, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hân, nguyên quán Thái Bình hi sinh 05/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Uyên - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Hiên, nguyên quán Thanh Uyên - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1932, hi sinh 10/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Hiến, nguyên quán Trung Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 21 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Phúc - An Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Phạm Hiệp, nguyên quán Nhân Phúc - An Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 24/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hoa, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 8/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Phổ - Quãng Ngãi
Liệt sĩ PHẠM HÓA, nguyên quán Đức Phổ - Quãng Ngãi, sinh 1951, hi sinh 31/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Hoác, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 15 - 6 - 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Hoang, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 12/02/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hoạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An