Nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phú Đức, nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 13/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Hoà - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Phú Giả, nguyên quán Gia Hoà - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 13/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Nhật Tân - Tân Châu - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Phú Hải, nguyên quán An Nhật Tân - Tân Châu - Long An hi sinh 23/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tô Hiệu - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Phú Hải, nguyên quán Tô Hiệu - Hải Phòng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Phú Hải, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 25/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lũng Hoà - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Dương Phú Hào, nguyên quán Lũng Hoà - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phú Hoà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Bình - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Phú Hòa, nguyên quán Hòa Bình - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 17/8/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phú Hoan, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 19/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Bình - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Phú Hội, nguyên quán Tân Bình - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh