Nguyên quán An đông - Triệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Cảnh Nguyên, nguyên quán An đông - Triệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 24/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sáu Ngõ - Phố Cầu Đất - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quang Nguyên, nguyên quán Sáu Ngõ - Phố Cầu Đất - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 10/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cao Nguyên, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 18/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Nguyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/03/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Sơn - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Khánh Nguyên, nguyên quán Bắc Sơn - An Hải - Hải Phòng hi sinh 5/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lưu Kiến - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Nguyên, nguyên quán Lưu Kiến - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Nguyên, nguyên quán Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Minh Nguyên, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 18/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Nguyên, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 03/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Nam - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Nguyên, nguyên quán Xuân Nam - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1909, hi sinh 5/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị