Nguyên quán Tri Phương - Trảng Định - Lạng Sơn
Liệt sĩ Nông Thanh Phong, nguyên quán Tri Phương - Trảng Định - Lạng Sơn hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Thắng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Phong, nguyên quán Yên Thắng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 12/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Liên - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hồng Phong, nguyên quán Cẩm Liên - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 19/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán 43 Hoàng Phúc - Khu Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Hồng Phong, nguyên quán 43 Hoàng Phúc - Khu Ba Đình - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Toàn Phong, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Trường Phong, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 25/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN ĐÌNH PHONG, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hương Lạc - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Huy Phong, nguyên quán Hương Lạc - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 08/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông La - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Thanh Phong, nguyên quán Đông La - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 22/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh Phong, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An