Nguyên quán Hoàng Hoá - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Hằng, nguyên quán Hoàng Hoá - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Kiến - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Hanh, nguyên quán Lưu Kiến - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Hành, nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 28/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Hạnh, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 16/09/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hạnh, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tiến - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Hạnh, nguyên quán Minh Tiến - Phủ Cừ - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 07/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hạnh, nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Sinh - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hạnh, nguyên quán Gia Sinh - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đan Hạ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Hạnh, nguyên quán Đan Hạ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 13/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lổ - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hạnh, nguyên quán An Lổ - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 11/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị