Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Thi Dung, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 17/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhật Ninh - Càn Được - Long An
Liệt sĩ Trương Thi Hiên, nguyên quán Nhật Ninh - Càn Được - Long An, sinh 1950, hi sinh 15/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhật Ninh - Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Trương Thi Hiên, nguyên quán Nhật Ninh - Cần Đước - Long An, sinh 1950, hi sinh 15/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thành Thời - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Thi Tuyết Hoa, nguyên quán Thành Thời - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1937, hi sinh 20/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thi Hòa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thi Huế, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hưng. Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Uông Thi Hồng Lan, nguyên quán Thái Hưng. Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 07/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thi Lê, nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 22/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Khánh - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyên Thi Nga, nguyên quán Bình Khánh - Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 08/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tư Thành - Quảng Tín - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Bùi Thi Thanh, nguyên quán Tư Thành - Quảng Tín - Quảng Ngãi hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước