Nguyên quán Do Mỹ - Bến Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Duy Minh, nguyên quán Do Mỹ - Bến Hải - Bình Trị Thiên, sinh 1958, hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Trung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Duy Môn, nguyên quán Văn Trung - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trí Giang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Mưu, nguyên quán Trí Giang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 30/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trường Thành - Ô Môn - Cần Thơ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Na, nguyên quán Trường Thành - Ô Môn - Cần Thơ, sinh 1934, hi sinh 4/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tràng Tiền - Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nam, nguyên quán Tràng Tiền - Thanh Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 26/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nam, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 25/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại từ - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nam, nguyên quán Đại từ - Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1943, hi sinh 06/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại từ - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nam, nguyên quán Đại từ - Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1943, hi sinh 06/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nam, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1964, hi sinh 24/3/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Năm, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 23/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An