Nguyên quán Xuân Mỹ - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Tấn Lưu, nguyên quán Xuân Mỹ - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 9/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Lưu, nguyên quán Quốc Oai - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Thạnh Lập - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Lưu, nguyên quán Thạnh Lập - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 27/7/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phạm Văn Lưu, nguyên quán Tân Mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 04/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Lưu, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 17 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Phú - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Lưu, nguyên quán An Phú - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 11/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Quảng Minh Lưu, nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 25/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Hà - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tô Thanh Lưu, nguyên quán Giao Hà - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Lưu, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 06/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị