Nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Hữu Định, nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 7/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Công Định, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ban Công - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Định, nguyên quán Ban Công - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 5/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Thành - Nam Trực - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Bình Định, nguyên quán Nam Thành - Nam Trực - Nam Định, sinh 1945, hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phẩn Mổ - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Xuân Định, nguyên quán Phẩn Mổ - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Nông Trường 1/5 Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Mai Định, nguyên quán Nông Trường 1/5 Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 12/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Thịnh - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Định, nguyên quán Hoàng Thịnh - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Định, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Thế Định, nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 24/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thịnh - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Định Dũng, nguyên quán Khánh Thịnh - Yên Khánh - Hà Nam Ninh hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị