Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Trần Văn Chánh, nguyên quán Khác hi sinh 17/08/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phùng Văn Chánh, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1945, hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Lập - Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trần Văn Chánh, nguyên quán Trung Lập - Củ Chi - Hồ Chí Minh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hồng - Tứ Lộc
Liệt sĩ Phạm Đình Chánh, nguyên quán Liên Hồng - Tứ Lộc hi sinh 03/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Ícch - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phùng Văn Chánh, nguyên quán Ninh Ícch - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1908, hi sinh 11/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Trung Lập - Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trần Văn Chánh, nguyên quán Trung Lập - Củ Chi - Hồ Chí Minh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Minh Chánh, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Chánh, nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 28/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Chánh, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 08/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Chánh, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 17/08/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang