Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Viết Quý, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thụy Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Xuân Quỳ, nguyên quán Thụy Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 26/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Triệu Quý Vương, nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 02/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Giang - Yên Định - - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Bá Quý, nguyên quán Yên Giang - Yên Định - - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 29/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Quý An, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1913, hi sinh 18 - 08 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Quý Bợt, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Hưng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Quý, nguyên quán Tiên Hưng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Đặng Quý, nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 25/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Thị Xã Sầm Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Huy Quy, nguyên quán Tân Thành - Thị Xã Sầm Sơn - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 18/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Liên - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Huy Quý, nguyên quán Bắc Liên - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 11/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị