Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Tư, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 27/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tư, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tân - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tư, nguyên quán Thanh Tân - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 23/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán số 88 Cao Du Phú Thọ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tư, nguyên quán số 88 Cao Du Phú Thọ - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 15/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Hòa - Mỹ Tho
Liệt sĩ Nguyễn Thi Bé Tư, nguyên quán Đông Sơn - Đông Hòa - Mỹ Tho, sinh 1949, hi sinh 14/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thành Tư, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 29/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bé Tư, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 13/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tư, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lai Uyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bi Tư, nguyên quán Lai Uyên - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1947, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Minh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tư, nguyên quán Thanh Minh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị