Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Ngọc Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Di dậu - Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Tạ Nguyên Dương, nguyên quán Di dậu - Tam Nông - Phú Thọ hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hàm Chính - Hàm Thuận - Thuận Hải
Liệt sĩ Tạ Phú Tài, nguyên quán Hàm Chính - Hàm Thuận - Thuận Hải, sinh 1960, hi sinh 13/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghi đồng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Phúc Từ, nguyên quán Nghi đồng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cổ Động - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Quan Phong, nguyên quán Cổ Động - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 13/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiểu Khu 4 - Thành Phố Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Tạ Quốc Dũng, nguyên quán Tiểu Khu 4 - Thành Phố Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1959, hi sinh 4/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quốc Hùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Toàn Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Tạ Quốc Huy, nguyên quán Toàn Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lỗ - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Quốc Lập, nguyên quán Đồng Lỗ - ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Quốc Mân, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 01/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An