Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Tạ Quang Tiến, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Ngọc Tiện, nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 19/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hội - Ninh An - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Tạ Quang Tiếp, nguyên quán Đông Hội - Ninh An - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 29/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Công Tín, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Khắc Tín, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán ứng Hoà - Ninh Hoà - Hải Hưng
Liệt sĩ Tạ Ngọc Tình, nguyên quán ứng Hoà - Ninh Hoà - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 27/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Tạ Văn Tình, nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Nam Hà hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Ngọc Tịnh, nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Văn Tít, nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 2/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Quang Tôn, nguyên quán Diển Minh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị