Nguyên quán Nam Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Hồng Từ, nguyên quán Nam Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 1/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi đồng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Phúc Từ, nguyên quán Nghi đồng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quốc Tuấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Trung Tuấn, nguyên quán Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 14/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Đồng - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Tạ Văn Tuấn, nguyên quán Đại Đồng - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 8/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Đức - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Tạ Văn Tuất, nguyên quán Nguyên Đức - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Hiền - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Hữu Túc, nguyên quán Thượng Hiền - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điền Lợi - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Đình Tuệ, nguyên quán Điền Lợi - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 22/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thành. Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Tạ Văn Tùng, nguyên quán Tân Thành. Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1965, hi sinh 10/04/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Lập - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Tạ Văn Tưởng, nguyên quán Đại Lập - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 1/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An