Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Thái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Mỹ - Phú Bình - Bắc Kạn
Liệt sĩ Tạ Văn Thái, nguyên quán Nga Mỹ - Phú Bình - Bắc Kạn hi sinh 18/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Thái, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 11/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Anh - Kỳ Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Sư Văn Thái, nguyên quán Kỳ Anh - Kỳ Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/9/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Quách Văn Thái, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 20/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Tạ Văn Thái, nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân yên - Tam Mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Tề Văn Thái, nguyên quán Tân yên - Tam Mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1960, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Lạng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Thái, nguyên quán Đức Lạng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần văn Thái, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Thái, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 20/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị