Nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Phú Thạch, nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1950, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Tiết Văn Thạch, nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1950, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Mỹ - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Thạch, nguyên quán Tân Mỹ - Chợ Mới - An Giang hi sinh 14/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Thạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán . - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thạch, nguyên quán . - Ninh Bình hi sinh 28/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Lập Thạch, nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1949, hi sinh 04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ô/3 Trần Nhân Tôn - 10 - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trần Ngọc Thạch, nguyên quán ô/3 Trần Nhân Tôn - 10 - Hồ Chí Minh, sinh 1960, hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tĩnh - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Xuân Thạch, nguyên quán Đồng Tĩnh - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Thạch, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1966, hi sinh 23/02/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Lâm - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Qúy Thạch, nguyên quán Mai Lâm - Thanh Hóa hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị