Nguyên quán Mông Thượng - Hòa Vang - Thừa Thiên
Liệt sĩ Dương Viết Giám, nguyên quán Mông Thượng - Hòa Vang - Thừa Thiên hi sinh 13/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vân Trung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Viết Lợi, nguyên quán Vân Trung - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Rảo Lý - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Viết Vang, nguyên quán Rảo Lý - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 18 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Viết Cường, nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 12/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Long - Văn Lảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hà Viết Hỷ, nguyên quán Hồng Long - Văn Lảng - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 04/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hòa - Quảng Hòa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Viết Liệt, nguyên quán Trung Hòa - Quảng Hòa - Thanh Hóa hi sinh 14/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Viết Lượng, nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 2/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm Hưng Yên
Liệt sĩ Hà Viết Múi, nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 10/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Viết Nho, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Viết Nho, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An