Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Long, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 10/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRƯƠNG MI, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Minh, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Mùi, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1914, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Nại, nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1955, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Nam, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 15 - 4 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Nghiễm, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1907, hi sinh 05/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Đằng - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Ngọ, nguyên quán Bạch Đằng - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Nhi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 10/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quế Châu - Quế Sơn - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trương Nhí, nguyên quán Quế Châu - Quế Sơn - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 4/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương